Tìm b (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\b=-\left(ax+1\right)\text{, }&\text{unconditionally}\\b\in \mathrm{C}\text{, }&a=\frac{2}{x}\text{ and }x\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm b
\left\{\begin{matrix}\\b=-\left(ax+1\right)\text{, }&\text{unconditionally}\\b\in \mathrm{R}\text{, }&a=\frac{2}{x}\text{ and }x\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm a (complex solution)
\left\{\begin{matrix}a=-\frac{b+1}{x}\text{; }a=\frac{2}{x}\text{, }&x\neq 0\\a\in \mathrm{C}\text{, }&b=-1\text{ and }x=0\end{matrix}\right,
Tìm a
\left\{\begin{matrix}a=-\frac{b+1}{x}\text{; }a=\frac{2}{x}\text{, }&x\neq 0\\a\in \mathrm{R}\text{, }&b=-1\text{ and }x=0\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}x^{2}+abx-ax=2+2b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân ab-a với x.
a^{2}x^{2}+abx-ax-2b=2
Trừ 2b khỏi cả hai vế.
abx-ax-2b=2-a^{2}x^{2}
Trừ a^{2}x^{2} khỏi cả hai vế.
abx-2b=2-a^{2}x^{2}+ax
Thêm ax vào cả hai vế.
abx-2b=-a^{2}x^{2}+ax+2
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(ax-2\right)b=-a^{2}x^{2}+ax+2
Kết hợp tất cả các số hạng chứa b.
\left(ax-2\right)b=2+ax-a^{2}x^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(ax-2\right)b}{ax-2}=-\frac{\left(ax-2\right)\left(ax+1\right)}{ax-2}
Chia cả hai vế cho -2+ax.
b=-\frac{\left(ax-2\right)\left(ax+1\right)}{ax-2}
Việc chia cho -2+ax sẽ làm mất phép nhân với -2+ax.
b=-\left(ax+1\right)
Chia -\left(-2+ax\right)\left(1+ax\right) cho -2+ax.
a^{2}x^{2}+abx-ax=2+2b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân ab-a với x.
a^{2}x^{2}+abx-ax-2b=2
Trừ 2b khỏi cả hai vế.
abx-ax-2b=2-a^{2}x^{2}
Trừ a^{2}x^{2} khỏi cả hai vế.
abx-2b=2-a^{2}x^{2}+ax
Thêm ax vào cả hai vế.
abx-2b=-a^{2}x^{2}+ax+2
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(ax-2\right)b=-a^{2}x^{2}+ax+2
Kết hợp tất cả các số hạng chứa b.
\left(ax-2\right)b=2+ax-a^{2}x^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(ax-2\right)b}{ax-2}=-\frac{\left(ax-2\right)\left(ax+1\right)}{ax-2}
Chia cả hai vế cho -2+ax.
b=-\frac{\left(ax-2\right)\left(ax+1\right)}{ax-2}
Việc chia cho -2+ax sẽ làm mất phép nhân với -2+ax.
b=-\left(ax+1\right)
Chia -\left(-2+ax\right)\left(1+ax\right) cho -2+ax.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}