Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a^{2}-2a-2=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
a=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\left(-2\right)}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\left(-2\right)}}{2}
Bình phương -2.
a=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+8}}{2}
Nhân -4 với -2.
a=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{12}}{2}
Cộng 4 vào 8.
a=\frac{-\left(-2\right)±2\sqrt{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của 12.
a=\frac{2±2\sqrt{3}}{2}
Số đối của số -2 là 2.
a=\frac{2\sqrt{3}+2}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{2±2\sqrt{3}}{2} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 2\sqrt{3}.
a=\sqrt{3}+1
Chia 2+2\sqrt{3} cho 2.
a=\frac{2-2\sqrt{3}}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{2±2\sqrt{3}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{3} khỏi 2.
a=1-\sqrt{3}
Chia 2-2\sqrt{3} cho 2.
a^{2}-2a-2=\left(a-\left(\sqrt{3}+1\right)\right)\left(a-\left(1-\sqrt{3}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 1+\sqrt{3} vào x_{1} và 1-\sqrt{3} vào x_{2}.