Tính giá trị
\left(2a-1\right)\left(a\left(a+1\right)\right)^{2}
Phân tích thành thừa số
\left(2a-1\right)a^{2}\left(a+1\right)^{2}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
a ^ { 2 } - 2 a ^ { 2 } + 3 a ^ { 4 } - 4 a ^ { 5 } + 6 a ^ { 5 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-a^{2}+3a^{4}-4a^{5}+6a^{5}
Kết hợp a^{2} và -2a^{2} để có được -a^{2}.
-a^{2}+3a^{4}+2a^{5}
Kết hợp -4a^{5} và 6a^{5} để có được 2a^{5}.
a^{2}\left(-1+3a^{2}+2a^{3}\right)
Phân tích a^{2} thành thừa số.
2a^{3}+3a^{2}-1
Xét 1-2+3a^{2}-4a^{3}+6a^{3}. Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
\left(2a-1\right)\left(a^{2}+2a+1\right)
Xét 2a^{3}+3a^{2}-1. Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -1 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 2 chia hết cho q. Một gốc đó là \frac{1}{2}. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng 2a-1.
\left(a+1\right)^{2}
Xét a^{2}+2a+1. Sử dụng công thức vuông hoàn hảo, p^{2}+2pq+q^{2}=\left(p+q\right)^{2}, nơi p=a và q=1.
a^{2}\left(2a-1\right)\left(a+1\right)^{2}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}