Tìm a
a=\sqrt{29}+5\approx 10,385164807
a=5-\sqrt{29}\approx -0,385164807
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
a ^ { 2 } - 10 a = 4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}-10a=4
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a^{2}-10a-4=4-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
a^{2}-10a-4=0
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
a=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}-4\left(-4\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -10 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-4\left(-4\right)}}{2}
Bình phương -10.
a=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100+16}}{2}
Nhân -4 với -4.
a=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{116}}{2}
Cộng 100 vào 16.
a=\frac{-\left(-10\right)±2\sqrt{29}}{2}
Lấy căn bậc hai của 116.
a=\frac{10±2\sqrt{29}}{2}
Số đối của số -10 là 10.
a=\frac{2\sqrt{29}+10}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{10±2\sqrt{29}}{2} khi ± là số dương. Cộng 10 vào 2\sqrt{29}.
a=\sqrt{29}+5
Chia 10+2\sqrt{29} cho 2.
a=\frac{10-2\sqrt{29}}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{10±2\sqrt{29}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{29} khỏi 10.
a=5-\sqrt{29}
Chia 10-2\sqrt{29} cho 2.
a=\sqrt{29}+5 a=5-\sqrt{29}
Hiện phương trình đã được giải.
a^{2}-10a=4
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
a^{2}-10a+\left(-5\right)^{2}=4+\left(-5\right)^{2}
Chia -10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -5. Sau đó, cộng bình phương của -5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}-10a+25=4+25
Bình phương -5.
a^{2}-10a+25=29
Cộng 4 vào 25.
\left(a-5\right)^{2}=29
Phân tích a^{2}-10a+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a-5\right)^{2}}=\sqrt{29}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a-5=\sqrt{29} a-5=-\sqrt{29}
Rút gọn.
a=\sqrt{29}+5 a=5-\sqrt{29}
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}