Chuyển đến nội dung chính
Tìm a
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(a-1\right)\left(a+1\right)=0
Xét a^{2}-1. Viết lại a^{2}-1 dưới dạng a^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
a=1 a=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết a-1=0 và a+1=0.
a^{2}=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
a=1 a=-1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
a^{2}-1=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
a=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-1\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{0±\sqrt{-4\left(-1\right)}}{2}
Bình phương 0.
a=\frac{0±\sqrt{4}}{2}
Nhân -4 với -1.
a=\frac{0±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 4.
a=1
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±2}{2} khi ± là số dương. Chia 2 cho 2.
a=-1
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±2}{2} khi ± là số âm. Chia -2 cho 2.
a=1 a=-1
Hiện phương trình đã được giải.