Tính giá trị
a\left(a-1\right)\left(4a-3\right)\left(4a+1\right)
Khai triển
16a^{4}-24a^{3}+5a^{2}+3a
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}\left(16a^{2}-24a+9\right)-a\left(4a-3\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(4a-3\right)^{2}.
16a^{4}-24a^{3}+9a^{2}-a\left(4a-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2} với 16a^{2}-24a+9.
16a^{4}-24a^{3}+9a^{2}-\left(4a^{2}-3a\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với 4a-3.
16a^{4}-24a^{3}+9a^{2}-4a^{2}+3a
Để tìm số đối của 4a^{2}-3a, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
16a^{4}-24a^{3}+5a^{2}+3a
Kết hợp 9a^{2} và -4a^{2} để có được 5a^{2}.
a^{2}\left(16a^{2}-24a+9\right)-a\left(4a-3\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(4a-3\right)^{2}.
16a^{4}-24a^{3}+9a^{2}-a\left(4a-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2} với 16a^{2}-24a+9.
16a^{4}-24a^{3}+9a^{2}-\left(4a^{2}-3a\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với 4a-3.
16a^{4}-24a^{3}+9a^{2}-4a^{2}+3a
Để tìm số đối của 4a^{2}-3a, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
16a^{4}-24a^{3}+5a^{2}+3a
Kết hợp 9a^{2} và -4a^{2} để có được 5a^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}