Tìm a
a=2\sqrt{5}-4\approx 0,472135955
a=-2\sqrt{5}-4\approx -8,472135955
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}+8a-4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\left(-4\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 8 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-8±\sqrt{64-4\left(-4\right)}}{2}
Bình phương 8.
a=\frac{-8±\sqrt{64+16}}{2}
Nhân -4 với -4.
a=\frac{-8±\sqrt{80}}{2}
Cộng 64 vào 16.
a=\frac{-8±4\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của 80.
a=\frac{4\sqrt{5}-8}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-8±4\sqrt{5}}{2} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 4\sqrt{5}.
a=2\sqrt{5}-4
Chia -8+4\sqrt{5} cho 2.
a=\frac{-4\sqrt{5}-8}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-8±4\sqrt{5}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{5} khỏi -8.
a=-2\sqrt{5}-4
Chia -8-4\sqrt{5} cho 2.
a=2\sqrt{5}-4 a=-2\sqrt{5}-4
Hiện phương trình đã được giải.
a^{2}+8a-4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
a^{2}+8a-4-\left(-4\right)=-\left(-4\right)
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
a^{2}+8a=-\left(-4\right)
Trừ -4 cho chính nó ta có 0.
a^{2}+8a=4
Trừ -4 khỏi 0.
a^{2}+8a+4^{2}=4+4^{2}
Chia 8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 4. Sau đó, cộng bình phương của 4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}+8a+16=4+16
Bình phương 4.
a^{2}+8a+16=20
Cộng 4 vào 16.
\left(a+4\right)^{2}=20
Phân tích a^{2}+8a+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a+4\right)^{2}}=\sqrt{20}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a+4=2\sqrt{5} a+4=-2\sqrt{5}
Rút gọn.
a=2\sqrt{5}-4 a=-2\sqrt{5}-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}