Phân tích thành thừa số
\left(a-5\right)\left(a+12\right)
Tính giá trị
\left(a-5\right)\left(a+12\right)
Bài kiểm tra
Polynomial
a ^ { 2 } + 7 a - 60 =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
p+q=7 pq=1\left(-60\right)=-60
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là a^{2}+pa+qa-60. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,60 -2,30 -3,20 -4,15 -5,12 -6,10
Vì pq là âm, p và q có dấu đối diện. Vì p+q là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -60.
-1+60=59 -2+30=28 -3+20=17 -4+15=11 -5+12=7 -6+10=4
Tính tổng của mỗi cặp.
p=-5 q=12
Nghiệm là cặp có tổng bằng 7.
\left(a^{2}-5a\right)+\left(12a-60\right)
Viết lại a^{2}+7a-60 dưới dạng \left(a^{2}-5a\right)+\left(12a-60\right).
a\left(a-5\right)+12\left(a-5\right)
Phân tích a trong đầu tiên và 12 trong nhóm thứ hai.
\left(a-5\right)\left(a+12\right)
Phân tích số hạng chung a-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
a^{2}+7a-60=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
a=\frac{-7±\sqrt{7^{2}-4\left(-60\right)}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-7±\sqrt{49-4\left(-60\right)}}{2}
Bình phương 7.
a=\frac{-7±\sqrt{49+240}}{2}
Nhân -4 với -60.
a=\frac{-7±\sqrt{289}}{2}
Cộng 49 vào 240.
a=\frac{-7±17}{2}
Lấy căn bậc hai của 289.
a=\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-7±17}{2} khi ± là số dương. Cộng -7 vào 17.
a=5
Chia 10 cho 2.
a=-\frac{24}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-7±17}{2} khi ± là số âm. Trừ 17 khỏi -7.
a=-12
Chia -24 cho 2.
a^{2}+7a-60=\left(a-5\right)\left(a-\left(-12\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 5 vào x_{1} và -12 vào x_{2}.
a^{2}+7a-60=\left(a-5\right)\left(a+12\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}