Tìm a
a=4
a=-4
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
a ^ { 2 } + 4 + 80 = ( 2 + \sqrt { 80 - a ^ { 2 } } ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}+84=\left(2+\sqrt{80-a^{2}}\right)^{2}
Cộng 4 với 80 để có được 84.
a^{2}+84=4+4\sqrt{80-a^{2}}+\left(\sqrt{80-a^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2+\sqrt{80-a^{2}}\right)^{2}.
a^{2}+84=4+4\sqrt{80-a^{2}}+80-a^{2}
Tính \sqrt{80-a^{2}} mũ 2 và ta có 80-a^{2}.
a^{2}+84=84+4\sqrt{80-a^{2}}-a^{2}
Cộng 4 với 80 để có được 84.
a^{2}+84-4\sqrt{80-a^{2}}=84-a^{2}
Trừ 4\sqrt{80-a^{2}} khỏi cả hai vế.
a^{2}+84-4\sqrt{80-a^{2}}+a^{2}=84
Thêm a^{2} vào cả hai vế.
2a^{2}+84-4\sqrt{80-a^{2}}=84
Kết hợp a^{2} và a^{2} để có được 2a^{2}.
-4\sqrt{80-a^{2}}=84-\left(2a^{2}+84\right)
Trừ 2a^{2}+84 khỏi cả hai vế của phương trình.
-4\sqrt{80-a^{2}}=84-2a^{2}-84
Để tìm số đối của 2a^{2}+84, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-4\sqrt{80-a^{2}}=-2a^{2}
Lấy 84 trừ 84 để có được 0.
\left(-4\sqrt{80-a^{2}}\right)^{2}=\left(-2a^{2}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(-4\right)^{2}\left(\sqrt{80-a^{2}}\right)^{2}=\left(-2a^{2}\right)^{2}
Khai triển \left(-4\sqrt{80-a^{2}}\right)^{2}.
16\left(\sqrt{80-a^{2}}\right)^{2}=\left(-2a^{2}\right)^{2}
Tính -4 mũ 2 và ta có 16.
16\left(80-a^{2}\right)=\left(-2a^{2}\right)^{2}
Tính \sqrt{80-a^{2}} mũ 2 và ta có 80-a^{2}.
1280-16a^{2}=\left(-2a^{2}\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16 với 80-a^{2}.
1280-16a^{2}=\left(-2\right)^{2}\left(a^{2}\right)^{2}
Khai triển \left(-2a^{2}\right)^{2}.
1280-16a^{2}=\left(-2\right)^{2}a^{4}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
1280-16a^{2}=4a^{4}
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
1280-16a^{2}-4a^{4}=0
Trừ 4a^{4} khỏi cả hai vế.
-4t^{2}-16t+1280=0
Thay a^{2} vào t.
t=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{\left(-16\right)^{2}-4\left(-4\right)\times 1280}}{-4\times 2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay -4 cho a, -16 cho b và 1280 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{16±144}{-8}
Thực hiện phép tính.
t=-20 t=16
Giải phương trình t=\frac{16±144}{-8} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
a=4 a=-4
Vì a=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định a=±\sqrt{t} với t dương.
4^{2}+4+80=\left(2+\sqrt{80-4^{2}}\right)^{2}
Thay a bằng 4 trong phương trình a^{2}+4+80=\left(2+\sqrt{80-a^{2}}\right)^{2}.
100=100
Rút gọn. Giá trị a=4 thỏa mãn phương trình.
\left(-4\right)^{2}+4+80=\left(2+\sqrt{80-\left(-4\right)^{2}}\right)^{2}
Thay a bằng -4 trong phương trình a^{2}+4+80=\left(2+\sqrt{80-a^{2}}\right)^{2}.
100=100
Rút gọn. Giá trị a=-4 thỏa mãn phương trình.
a=4 a=-4
Liệt kê tất cả các giải pháp của -4\sqrt{80-a^{2}}=-2a^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}