Chuyển đến nội dung chính
Tìm a
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=11 ab=10
Để giải phương trình, phân tích a^{2}+11a+10 thành thừa số bằng công thức a^{2}+\left(a+b\right)a+ab=\left(a+a\right)\left(a+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,10 2,5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 10.
1+10=11 2+5=7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=1 b=10
Nghiệm là cặp có tổng bằng 11.
\left(a+1\right)\left(a+10\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(a+a\right)\left(a+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
a=-1 a=-10
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết a+1=0 và a+10=0.
a+b=11 ab=1\times 10=10
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là a^{2}+aa+ba+10. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,10 2,5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 10.
1+10=11 2+5=7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=1 b=10
Nghiệm là cặp có tổng bằng 11.
\left(a^{2}+a\right)+\left(10a+10\right)
Viết lại a^{2}+11a+10 dưới dạng \left(a^{2}+a\right)+\left(10a+10\right).
a\left(a+1\right)+10\left(a+1\right)
Phân tích a trong đầu tiên và 10 trong nhóm thứ hai.
\left(a+1\right)\left(a+10\right)
Phân tích số hạng chung a+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
a=-1 a=-10
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết a+1=0 và a+10=0.
a^{2}+11a+10=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-11±\sqrt{11^{2}-4\times 10}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 11 vào b và 10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-11±\sqrt{121-4\times 10}}{2}
Bình phương 11.
a=\frac{-11±\sqrt{121-40}}{2}
Nhân -4 với 10.
a=\frac{-11±\sqrt{81}}{2}
Cộng 121 vào -40.
a=\frac{-11±9}{2}
Lấy căn bậc hai của 81.
a=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-11±9}{2} khi ± là số dương. Cộng -11 vào 9.
a=-1
Chia -2 cho 2.
a=-\frac{20}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-11±9}{2} khi ± là số âm. Trừ 9 khỏi -11.
a=-10
Chia -20 cho 2.
a=-1 a=-10
Hiện phương trình đã được giải.
a^{2}+11a+10=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
a^{2}+11a+10-10=-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế của phương trình.
a^{2}+11a=-10
Trừ 10 cho chính nó ta có 0.
a^{2}+11a+\left(\frac{11}{2}\right)^{2}=-10+\left(\frac{11}{2}\right)^{2}
Chia 11, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{11}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{11}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}+11a+\frac{121}{4}=-10+\frac{121}{4}
Bình phương \frac{11}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
a^{2}+11a+\frac{121}{4}=\frac{81}{4}
Cộng -10 vào \frac{121}{4}.
\left(a+\frac{11}{2}\right)^{2}=\frac{81}{4}
Phân tích a^{2}+11a+\frac{121}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a+\frac{11}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a+\frac{11}{2}=\frac{9}{2} a+\frac{11}{2}=-\frac{9}{2}
Rút gọn.
a=-1 a=-10
Trừ \frac{11}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.