Tìm a
a=\frac{2\sqrt{353}i}{85}-\frac{40}{17}\approx -2,352941176+0,442077511i
a=-\frac{2\sqrt{353}i}{85}-\frac{40}{17}\approx -2,352941176-0,442077511i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}+16a^{2}+80a+100=\frac{64}{25}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(4a+10\right)^{2}.
17a^{2}+80a+100=\frac{64}{25}
Kết hợp a^{2} và 16a^{2} để có được 17a^{2}.
17a^{2}+80a+100-\frac{64}{25}=0
Trừ \frac{64}{25} khỏi cả hai vế.
17a^{2}+80a+\frac{2436}{25}=0
Lấy 100 trừ \frac{64}{25} để có được \frac{2436}{25}.
a=\frac{-80±\sqrt{80^{2}-4\times 17\times \frac{2436}{25}}}{2\times 17}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 17 vào a, 80 vào b và \frac{2436}{25} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-80±\sqrt{6400-4\times 17\times \frac{2436}{25}}}{2\times 17}
Bình phương 80.
a=\frac{-80±\sqrt{6400-68\times \frac{2436}{25}}}{2\times 17}
Nhân -4 với 17.
a=\frac{-80±\sqrt{6400-\frac{165648}{25}}}{2\times 17}
Nhân -68 với \frac{2436}{25}.
a=\frac{-80±\sqrt{-\frac{5648}{25}}}{2\times 17}
Cộng 6400 vào -\frac{165648}{25}.
a=\frac{-80±\frac{4\sqrt{353}i}{5}}{2\times 17}
Lấy căn bậc hai của -\frac{5648}{25}.
a=\frac{-80±\frac{4\sqrt{353}i}{5}}{34}
Nhân 2 với 17.
a=\frac{\frac{4\sqrt{353}i}{5}-80}{34}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-80±\frac{4\sqrt{353}i}{5}}{34} khi ± là số dương. Cộng -80 vào \frac{4i\sqrt{353}}{5}.
a=\frac{2\sqrt{353}i}{85}-\frac{40}{17}
Chia -80+\frac{4i\sqrt{353}}{5} cho 34.
a=\frac{-\frac{4\sqrt{353}i}{5}-80}{34}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-80±\frac{4\sqrt{353}i}{5}}{34} khi ± là số âm. Trừ \frac{4i\sqrt{353}}{5} khỏi -80.
a=-\frac{2\sqrt{353}i}{85}-\frac{40}{17}
Chia -80-\frac{4i\sqrt{353}}{5} cho 34.
a=\frac{2\sqrt{353}i}{85}-\frac{40}{17} a=-\frac{2\sqrt{353}i}{85}-\frac{40}{17}
Hiện phương trình đã được giải.
a^{2}+16a^{2}+80a+100=\frac{64}{25}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(4a+10\right)^{2}.
17a^{2}+80a+100=\frac{64}{25}
Kết hợp a^{2} và 16a^{2} để có được 17a^{2}.
17a^{2}+80a=\frac{64}{25}-100
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
17a^{2}+80a=-\frac{2436}{25}
Lấy \frac{64}{25} trừ 100 để có được -\frac{2436}{25}.
\frac{17a^{2}+80a}{17}=-\frac{\frac{2436}{25}}{17}
Chia cả hai vế cho 17.
a^{2}+\frac{80}{17}a=-\frac{\frac{2436}{25}}{17}
Việc chia cho 17 sẽ làm mất phép nhân với 17.
a^{2}+\frac{80}{17}a=-\frac{2436}{425}
Chia -\frac{2436}{25} cho 17.
a^{2}+\frac{80}{17}a+\left(\frac{40}{17}\right)^{2}=-\frac{2436}{425}+\left(\frac{40}{17}\right)^{2}
Chia \frac{80}{17}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{40}{17}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{40}{17} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}+\frac{80}{17}a+\frac{1600}{289}=-\frac{2436}{425}+\frac{1600}{289}
Bình phương \frac{40}{17} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
a^{2}+\frac{80}{17}a+\frac{1600}{289}=-\frac{1412}{7225}
Cộng -\frac{2436}{425} với \frac{1600}{289} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(a+\frac{40}{17}\right)^{2}=-\frac{1412}{7225}
Phân tích a^{2}+\frac{80}{17}a+\frac{1600}{289} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a+\frac{40}{17}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{1412}{7225}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a+\frac{40}{17}=\frac{2\sqrt{353}i}{85} a+\frac{40}{17}=-\frac{2\sqrt{353}i}{85}
Rút gọn.
a=\frac{2\sqrt{353}i}{85}-\frac{40}{17} a=-\frac{2\sqrt{353}i}{85}-\frac{40}{17}
Trừ \frac{40}{17} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}