Chuyển đến nội dung chính
Tìm X
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(X-1\right)\left(X+1\right)=0
Xét X^{2}-1. Viết lại X^{2}-1 dưới dạng X^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
X=1 X=-1
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải X-1=0 và X+1=0.
X^{2}=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
X=1 X=-1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
X^{2}-1=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
X=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-1\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
X=\frac{0±\sqrt{-4\left(-1\right)}}{2}
Bình phương 0.
X=\frac{0±\sqrt{4}}{2}
Nhân -4 với -1.
X=\frac{0±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 4.
X=1
Bây giờ, giải phương trình X=\frac{0±2}{2} khi ± là số dương. Chia 2 cho 2.
X=-1
Bây giờ, giải phương trình X=\frac{0±2}{2} khi ± là số âm. Chia -2 cho 2.
X=1 X=-1
Hiện phương trình đã được giải.