Tìm X, Y
X=0
Y=2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
X=-\frac{2}{3}+\frac{2}{3}
Xem xét phương trình đầu tiên. Số đối của số -\frac{2}{3} là \frac{2}{3}.
X=0
Cộng -\frac{2}{3} với \frac{2}{3} để có được 0.
Y=\frac{7}{5}-\frac{4}{3}-\left(\frac{2}{5}-\frac{4}{3}-1\right)
Xem xét phương trình thứ hai. Cộng 1 với \frac{2}{5} để có được \frac{7}{5}.
Y=\frac{1}{15}-\left(\frac{2}{5}-\frac{4}{3}-1\right)
Lấy \frac{7}{5} trừ \frac{4}{3} để có được \frac{1}{15}.
Y=\frac{1}{15}-\left(-\frac{14}{15}-1\right)
Lấy \frac{2}{5} trừ \frac{4}{3} để có được -\frac{14}{15}.
Y=\frac{1}{15}-\left(-\frac{29}{15}\right)
Lấy -\frac{14}{15} trừ 1 để có được -\frac{29}{15}.
Y=\frac{1}{15}+\frac{29}{15}
Số đối của số -\frac{29}{15} là \frac{29}{15}.
Y=2
Cộng \frac{1}{15} với \frac{29}{15} để có được 2.
X=0 Y=2
Hệ đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}