Tìm E
\left\{\begin{matrix}E=-\frac{m\left(t+d-1\right)}{V}\text{, }&V\neq 0\\E\in \mathrm{R}\text{, }&\left(m=0\text{ or }d=1-t\right)\text{ and }V=0\end{matrix}\right,
Tìm V
\left\{\begin{matrix}V=-\frac{m\left(t+d-1\right)}{E}\text{, }&E\neq 0\\V\in \mathrm{R}\text{, }&\left(m=0\text{ or }d=1-t\right)\text{ and }E=0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
VE=m-md-mt
Sử dụng tính chất phân phối để nhân m với 1-d-t.
VE=m-mt-dm
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{VE}{V}=\frac{m\left(1-d-t\right)}{V}
Chia cả hai vế cho V.
E=\frac{m\left(1-d-t\right)}{V}
Việc chia cho V sẽ làm mất phép nhân với V.
VE=m-md-mt
Sử dụng tính chất phân phối để nhân m với 1-d-t.
EV=m-mt-dm
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{EV}{E}=\frac{m\left(1-d-t\right)}{E}
Chia cả hai vế cho E.
V=\frac{m\left(1-d-t\right)}{E}
Việc chia cho E sẽ làm mất phép nhân với E.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}