Phân tích thành thừa số
\left(1-x\right)\left(x-14\right)
Tính giá trị
\left(1-x\right)\left(x-14\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
U ( x ) = - x ^ { 2 } + 15 x - 14
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=15 ab=-\left(-14\right)=14
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-14. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,14 2,7
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 14.
1+14=15 2+7=9
Tính tổng của mỗi cặp.
a=14 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng 15.
\left(-x^{2}+14x\right)+\left(x-14\right)
Viết lại -x^{2}+15x-14 dưới dạng \left(-x^{2}+14x\right)+\left(x-14\right).
-x\left(x-14\right)+x-14
Phân tích -x thành thừa số trong -x^{2}+14x.
\left(x-14\right)\left(-x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-14 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
-x^{2}+15x-14=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-15±\sqrt{15^{2}-4\left(-1\right)\left(-14\right)}}{2\left(-1\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-15±\sqrt{225-4\left(-1\right)\left(-14\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 15.
x=\frac{-15±\sqrt{225+4\left(-14\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-15±\sqrt{225-56}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -14.
x=\frac{-15±\sqrt{169}}{2\left(-1\right)}
Cộng 225 vào -56.
x=\frac{-15±13}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 169.
x=\frac{-15±13}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-\frac{2}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-15±13}{-2} khi ± là số dương. Cộng -15 vào 13.
x=1
Chia -2 cho -2.
x=-\frac{28}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-15±13}{-2} khi ± là số âm. Trừ 13 khỏi -15.
x=14
Chia -28 cho -2.
-x^{2}+15x-14=-\left(x-1\right)\left(x-14\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 1 vào x_{1} và 14 vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}