Tìm K
K=\frac{25T_{2}}{29}
m\neq 0
Tìm T_2
T_{2}=\frac{29K}{25}
m\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
T_{2}\times 380m^{2}=1.52mm\times 290K
Nhân cả hai vế của phương trình với 380m^{2}.
T_{2}\times 380m^{2}=1.52m^{2}\times 290K
Nhân m với m để có được m^{2}.
T_{2}\times 380m^{2}=440.8m^{2}K
Nhân 1.52 với 290 để có được 440.8.
440.8m^{2}K=T_{2}\times 380m^{2}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{2204m^{2}}{5}K=380T_{2}m^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{5\times \frac{2204m^{2}}{5}K}{2204m^{2}}=\frac{5\times 380T_{2}m^{2}}{2204m^{2}}
Chia cả hai vế cho 440.8m^{2}.
K=\frac{5\times 380T_{2}m^{2}}{2204m^{2}}
Việc chia cho 440.8m^{2} sẽ làm mất phép nhân với 440.8m^{2}.
K=\frac{25T_{2}}{29}
Chia 380T_{2}m^{2} cho 440.8m^{2}.
T_{2}=\frac{1.52m^{2}\times 290K}{380mm}
Nhân m với m để có được m^{2}.
T_{2}=\frac{1.52m^{2}\times 290K}{380m^{2}}
Nhân m với m để có được m^{2}.
T_{2}=\frac{1.52\times 29K}{38}
Giản ước 10m^{2} ở cả tử số và mẫu số.
T_{2}=\frac{44.08K}{38}
Nhân 1.52 với 29 để có được 44.08.
T_{2}=1.16K
Chia 44.08K cho 38 ta có 1.16K.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}