Tìm R
\left\{\begin{matrix}R=T\cot(\frac{\Delta }{2})\text{, }&\exists n_{3}\in \mathrm{Z}\text{ : }\left(\Delta >\pi n_{3}\text{ and }\Delta <\pi n_{3}+\pi \right)\\R\in \mathrm{R}\text{, }&T=0\text{ and }\exists n_{2}\in \mathrm{Z}\text{ : }\Delta =2\pi n_{2}\text{ and }\nexists n_{1}\in \mathrm{Z}\text{ : }\Delta =2\pi n_{1}+\pi \end{matrix}\right,
Tìm T
T=R\tan(\frac{\Delta }{2})
\nexists n_{1}\in \mathrm{Z}\text{ : }\Delta =2\pi n_{1}+\pi
Bài kiểm tra
Trigonometry
T = R \tan \frac { \Delta } { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
R\tan(\frac{\Delta }{2})=T
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\tan(\frac{\Delta }{2})R=T
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\tan(\frac{\Delta }{2})R}{\tan(\frac{\Delta }{2})}=\frac{T}{\tan(\frac{\Delta }{2})}
Chia cả hai vế cho \tan(\frac{1}{2}\Delta ).
R=\frac{T}{\tan(\frac{\Delta }{2})}
Việc chia cho \tan(\frac{1}{2}\Delta ) sẽ làm mất phép nhân với \tan(\frac{1}{2}\Delta ).
R=T\cot(\frac{\Delta }{2})
Chia T cho \tan(\frac{1}{2}\Delta ).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}