Tìm C
\left\{\begin{matrix}C=\frac{T^{2}}{m}\text{, }&T\geq 0\text{ and }m\neq 0\\C\in \mathrm{R}\text{, }&T=0\text{ and }m=0\end{matrix}\right,
Tìm C (complex solution)
\left\{\begin{matrix}C=\frac{T^{2}}{m}\text{, }&m\neq 0\text{ and }\left(T=0\text{ or }arg(T)<\pi \right)\\C\in \mathrm{C}\text{, }&T=0\text{ and }m=0\end{matrix}\right,
Tìm T (complex solution)
T=\sqrt{Cm}
Tìm T
T=\sqrt{Cm}
\left(C\geq 0\text{ and }m\geq 0\right)\text{ or }\left(m\leq 0\text{ and }C\leq 0\right)
Bài kiểm tra
Algebra
T = \sqrt { m C }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{mC}=T
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
mC=T^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\frac{mC}{m}=\frac{T^{2}}{m}
Chia cả hai vế cho m.
C=\frac{T^{2}}{m}
Việc chia cho m sẽ làm mất phép nhân với m.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}