Tìm I
\left\{\begin{matrix}I=\frac{NPR}{100S}\text{, }&S\neq 0\\I\in \mathrm{R}\text{, }&\left(P=0\text{ or }N=0\text{ or }R=0\right)\text{ and }S=0\end{matrix}\right,
Tìm N
\left\{\begin{matrix}N=\frac{100IS}{PR}\text{, }&R\neq 0\text{ and }P\neq 0\\N\in \mathrm{R}\text{, }&\left(S=0\text{ and }P=0\right)\text{ or }\left(S=0\text{ and }R=0\right)\text{ or }\left(I=0\text{ and }P=0\right)\text{ or }\left(I=0\text{ and }R=0\right)\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
100SI=PNR
Nhân cả hai vế của phương trình với 100.
100SI=NPR
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{100SI}{100S}=\frac{NPR}{100S}
Chia cả hai vế cho 100S.
I=\frac{NPR}{100S}
Việc chia cho 100S sẽ làm mất phép nhân với 100S.
100SI=PNR
Nhân cả hai vế của phương trình với 100.
PNR=100SI
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
PRN=100IS
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{PRN}{PR}=\frac{100IS}{PR}
Chia cả hai vế cho PR.
N=\frac{100IS}{PR}
Việc chia cho PR sẽ làm mất phép nhân với PR.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}