Tìm A
A=\frac{210}{S}
S\neq 0
Tìm S
S=\frac{210}{A}
A\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2SA=2\left(6\times 2+1\right)\times 3+4\times 3\times 9+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2SA=2\left(12+1\right)\times 3+4\times 3\times 9+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Nhân 6 với 2 để có được 12.
2SA=2\times 13\times 3+4\times 3\times 9+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Cộng 12 với 1 để có được 13.
2SA=26\times 3+4\times 3\times 9+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Nhân 2 với 13 để có được 26.
2SA=78+4\times 3\times 9+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Nhân 26 với 3 để có được 78.
2SA=78+12\times 9+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Nhân 4 với 3 để có được 12.
2SA=78+108+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Nhân 12 với 9 để có được 108.
2SA=186+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Cộng 78 với 108 để có được 186.
2SA=186+2\left(12+1\right)\times 9
Nhân 6 với 2 để có được 12.
2SA=186+2\times 13\times 9
Cộng 12 với 1 để có được 13.
2SA=186+26\times 9
Nhân 2 với 13 để có được 26.
2SA=186+234
Nhân 26 với 9 để có được 234.
2SA=420
Cộng 186 với 234 để có được 420.
\frac{2SA}{2S}=\frac{420}{2S}
Chia cả hai vế cho 2S.
A=\frac{420}{2S}
Việc chia cho 2S sẽ làm mất phép nhân với 2S.
A=\frac{210}{S}
Chia 420 cho 2S.
2SA=2\left(6\times 2+1\right)\times 3+4\times 3\times 9+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2SA=2\left(12+1\right)\times 3+4\times 3\times 9+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Nhân 6 với 2 để có được 12.
2SA=2\times 13\times 3+4\times 3\times 9+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Cộng 12 với 1 để có được 13.
2SA=26\times 3+4\times 3\times 9+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Nhân 2 với 13 để có được 26.
2SA=78+4\times 3\times 9+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Nhân 26 với 3 để có được 78.
2SA=78+12\times 9+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Nhân 4 với 3 để có được 12.
2SA=78+108+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Nhân 12 với 9 để có được 108.
2SA=186+2\left(6\times 2+1\right)\times 9
Cộng 78 với 108 để có được 186.
2SA=186+2\left(12+1\right)\times 9
Nhân 6 với 2 để có được 12.
2SA=186+2\times 13\times 9
Cộng 12 với 1 để có được 13.
2SA=186+26\times 9
Nhân 2 với 13 để có được 26.
2SA=186+234
Nhân 26 với 9 để có được 234.
2SA=420
Cộng 186 với 234 để có được 420.
2AS=420
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{2AS}{2A}=\frac{420}{2A}
Chia cả hai vế cho 2A.
S=\frac{420}{2A}
Việc chia cho 2A sẽ làm mất phép nhân với 2A.
S=\frac{210}{A}
Chia 420 cho 2A.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}