Tìm p
p=r-3S
Tìm S
S=\frac{r-p}{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
S=\frac{1}{3}r-\frac{1}{3}p
Chia từng số hạng trong r-p cho 3, ta có \frac{1}{3}r-\frac{1}{3}p.
\frac{1}{3}r-\frac{1}{3}p=S
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-\frac{1}{3}p=S-\frac{1}{3}r
Trừ \frac{1}{3}r khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{3}p=-\frac{r}{3}+S
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-\frac{1}{3}p}{-\frac{1}{3}}=\frac{-\frac{r}{3}+S}{-\frac{1}{3}}
Nhân cả hai vế với -3.
p=\frac{-\frac{r}{3}+S}{-\frac{1}{3}}
Việc chia cho -\frac{1}{3} sẽ làm mất phép nhân với -\frac{1}{3}.
p=r-3S
Chia S-\frac{r}{3} cho -\frac{1}{3} bằng cách nhân S-\frac{r}{3} với nghịch đảo của -\frac{1}{3}.
S=\frac{1}{3}r-\frac{1}{3}p
Chia từng số hạng trong r-p cho 3, ta có \frac{1}{3}r-\frac{1}{3}p.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}