Chuyển đến nội dung chính
Tìm R
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(R-2\right)\left(R+2\right)=0
Xét R^{2}-4. Viết lại R^{2}-4 dưới dạng R^{2}-2^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
R=2 R=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết R-2=0 và R+2=0.
R^{2}=4
Thêm 4 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
R=2 R=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
R^{2}-4=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
R=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-4\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
R=\frac{0±\sqrt{-4\left(-4\right)}}{2}
Bình phương 0.
R=\frac{0±\sqrt{16}}{2}
Nhân -4 với -4.
R=\frac{0±4}{2}
Lấy căn bậc hai của 16.
R=2
Bây giờ, giải phương trình R=\frac{0±4}{2} khi ± là số dương. Chia 4 cho 2.
R=-2
Bây giờ, giải phương trình R=\frac{0±4}{2} khi ± là số âm. Chia -4 cho 2.
R=2 R=-2
Hiện phương trình đã được giải.