Tìm P
P=60-\frac{500}{x}
x\neq 0
Tìm x
x=-\frac{500}{P-60}
P\neq 60
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
P ( x ) = x P = 80 x - 01 x ^ { 2 } - ( 500 + 20 x )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
xP=80x-0x^{2}-\left(500+20x\right)
Nhân 0 với 1 để có được 0.
xP=80x-0-\left(500+20x\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
xP=80x-0-500-20x
Để tìm số đối của 500+20x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
Px=-20x+80x-500
Sắp xếp lại các số hạng.
Px=60x-500
Kết hợp -20x và 80x để có được 60x.
xP=60x-500
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xP}{x}=\frac{60x-500}{x}
Chia cả hai vế cho x.
P=\frac{60x-500}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
P=60-\frac{500}{x}
Chia 60x-500 cho x.
xP=80x-0x^{2}-\left(500+20x\right)
Nhân 0 với 1 để có được 0.
xP=80x-0-\left(500+20x\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
xP=80x-0-500-20x
Để tìm số đối của 500+20x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
xP-\left(80x-0\right)=-500-20x
Trừ 80x-0 khỏi cả hai vế.
xP-\left(80x-0\right)+20x=-500
Thêm 20x vào cả hai vế.
Px-80x+20x=-500
Sắp xếp lại các số hạng.
Px-60x=-500
Kết hợp -80x và 20x để có được -60x.
\left(P-60\right)x=-500
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(P-60\right)x}{P-60}=-\frac{500}{P-60}
Chia cả hai vế cho P-60.
x=-\frac{500}{P-60}
Việc chia cho P-60 sẽ làm mất phép nhân với P-60.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}