P ( t ) = ( 98 - 14 t ^ { 1 / 3 } ) d t
Tìm P (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\P=14\left(-\sqrt[3]{t}+7\right)d\text{, }&\text{unconditionally}\\P\in \mathrm{C}\text{, }&t=0\end{matrix}\right,
Tìm d (complex solution)
\left\{\begin{matrix}d=\frac{P}{14\left(-\sqrt[3]{t}+7\right)}\text{, }&t\neq 343\\d\in \mathrm{C}\text{, }&t=0\text{ or }\left(P=0\text{ and }t=343\right)\end{matrix}\right,
Tìm P
\left\{\begin{matrix}\\P=14\left(-\sqrt[3]{t}+7\right)d\text{, }&\text{unconditionally}\\P\in \mathrm{R}\text{, }&t=0\end{matrix}\right,
Tìm d
\left\{\begin{matrix}d=\frac{P}{14\left(-\sqrt[3]{t}+7\right)}\text{, }&t\neq 343\\d\in \mathrm{R}\text{, }&t=0\text{ or }\left(P=0\text{ and }t=343\right)\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
Pt=\left(98d-14t^{\frac{1}{3}}d\right)t
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 98-14t^{\frac{1}{3}} với d.
Pt=98dt-14t^{\frac{1}{3}}dt
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 98d-14t^{\frac{1}{3}}d với t.
Pt=98dt-14t^{\frac{4}{3}}d
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng \frac{1}{3} với 1 để có kết quả \frac{4}{3}.
tP=98dt-14dt^{\frac{4}{3}}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{tP}{t}=\frac{14\left(-\sqrt[3]{t}+7\right)dt}{t}
Chia cả hai vế cho t.
P=\frac{14\left(-\sqrt[3]{t}+7\right)dt}{t}
Việc chia cho t sẽ làm mất phép nhân với t.
P=14\left(-\sqrt[3]{t}+7\right)d
Chia 14td\left(7-\sqrt[3]{t}\right) cho t.
Pt=\left(98d-14t^{\frac{1}{3}}d\right)t
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 98-14t^{\frac{1}{3}} với d.
Pt=98dt-14t^{\frac{1}{3}}dt
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 98d-14t^{\frac{1}{3}}d với t.
Pt=98dt-14t^{\frac{4}{3}}d
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng \frac{1}{3} với 1 để có kết quả \frac{4}{3}.
98dt-14t^{\frac{4}{3}}d=Pt
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(98t-14t^{\frac{4}{3}}\right)d=Pt
Kết hợp tất cả các số hạng chứa d.
\frac{\left(98t-14t^{\frac{4}{3}}\right)d}{98t-14t^{\frac{4}{3}}}=\frac{Pt}{98t-14t^{\frac{4}{3}}}
Chia cả hai vế cho 98t-14t^{\frac{4}{3}}.
d=\frac{Pt}{98t-14t^{\frac{4}{3}}}
Việc chia cho 98t-14t^{\frac{4}{3}} sẽ làm mất phép nhân với 98t-14t^{\frac{4}{3}}.
d=\frac{P}{14\left(-\sqrt[3]{t}+7\right)}
Chia Pt cho 98t-14t^{\frac{4}{3}}.
Pt=\left(98d-14t^{\frac{1}{3}}d\right)t
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 98-14t^{\frac{1}{3}} với d.
Pt=98dt-14t^{\frac{1}{3}}dt
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 98d-14t^{\frac{1}{3}}d với t.
Pt=98dt-14t^{\frac{4}{3}}d
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng \frac{1}{3} với 1 để có kết quả \frac{4}{3}.
tP=98dt-14dt^{\frac{4}{3}}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{tP}{t}=\frac{14\left(-\sqrt[3]{t}+7\right)dt}{t}
Chia cả hai vế cho t.
P=\frac{14\left(-\sqrt[3]{t}+7\right)dt}{t}
Việc chia cho t sẽ làm mất phép nhân với t.
P=14\left(-\sqrt[3]{t}+7\right)d
Chia 14td\left(7-\sqrt[3]{t}\right) cho t.
Pt=\left(98d-14t^{\frac{1}{3}}d\right)t
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 98-14t^{\frac{1}{3}} với d.
Pt=98dt-14t^{\frac{1}{3}}dt
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 98d-14t^{\frac{1}{3}}d với t.
Pt=98dt-14t^{\frac{4}{3}}d
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng \frac{1}{3} với 1 để có kết quả \frac{4}{3}.
98dt-14t^{\frac{4}{3}}d=Pt
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(98t-14t^{\frac{4}{3}}\right)d=Pt
Kết hợp tất cả các số hạng chứa d.
\frac{\left(98t-14t^{\frac{4}{3}}\right)d}{98t-14t^{\frac{4}{3}}}=\frac{Pt}{98t-14t^{\frac{4}{3}}}
Chia cả hai vế cho 98t-14t^{\frac{4}{3}}.
d=\frac{Pt}{98t-14t^{\frac{4}{3}}}
Việc chia cho 98t-14t^{\frac{4}{3}} sẽ làm mất phép nhân với 98t-14t^{\frac{4}{3}}.
d=\frac{P}{14\left(-\sqrt[3]{t}+7\right)}
Chia Pt cho 98t-14t^{\frac{4}{3}}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}