Tìm P, b
P = \frac{128}{3} = 42\frac{2}{3} \approx 42,666666667
b=6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
P\times 6=6\times 6^{2}+8\times 6-8
Xem xét phương trình đầu tiên. Nhập giá trị các biến đã biết vào phương trình.
P\times 6=6^{3}+8\times 6-8
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
P\times 6=216+8\times 6-8
Tính 6 mũ 3 và ta có 216.
P\times 6=216+48-8
Nhân 8 với 6 để có được 48.
P\times 6=264-8
Cộng 216 với 48 để có được 264.
P\times 6=256
Lấy 264 trừ 8 để có được 256.
P=\frac{256}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
P=\frac{128}{3}
Rút gọn phân số \frac{256}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
P=\frac{128}{3} b=6
Hệ đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}