Tìm P
\left\{\begin{matrix}P=-\frac{20-60y}{13rx}\text{, }&x\neq 0\text{ and }r\neq 0\\P\in \mathrm{R}\text{, }&\left(r=0\text{ or }x=0\right)\text{ and }y=\frac{1}{3}\end{matrix}\right,
Tìm r
\left\{\begin{matrix}r=-\frac{20-60y}{13Px}\text{, }&x\neq 0\text{ and }P\neq 0\\r\in \mathrm{R}\text{, }&\left(P=0\text{ or }x=0\right)\text{ and }y=\frac{1}{3}\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
P\times 1,3rx-6y+2=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
P\times 1,3rx+2=6y
Thêm 6y vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
P\times 1,3rx=6y-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
\frac{13rx}{10}P=6y-2
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{10\times \frac{13rx}{10}P}{13rx}=\frac{10\left(6y-2\right)}{13rx}
Chia cả hai vế cho 1,3rx.
P=\frac{10\left(6y-2\right)}{13rx}
Việc chia cho 1,3rx sẽ làm mất phép nhân với 1,3rx.
P=\frac{20\left(3y-1\right)}{13rx}
Chia 6y-2 cho 1,3rx.
P\times 1,3rx-6y+2=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
P\times 1,3rx+2=6y
Thêm 6y vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
P\times 1,3rx=6y-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
\frac{13Px}{10}r=6y-2
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{10\times \frac{13Px}{10}r}{13Px}=\frac{10\left(6y-2\right)}{13Px}
Chia cả hai vế cho 1,3Px.
r=\frac{10\left(6y-2\right)}{13Px}
Việc chia cho 1,3Px sẽ làm mất phép nhân với 1,3Px.
r=\frac{20\left(3y-1\right)}{13Px}
Chia 6y-2 cho 1,3Px.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}