Chuyển đến nội dung chính
Tìm C
Tick mark Image
Tìm P
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

PT=RT\left(1-\frac{C}{T}v^{3}\right)T
Nhân cả hai vế của phương trình với T.
PT=RT^{2}\left(1-\frac{C}{T}v^{3}\right)
Nhân T với T để có được T^{2}.
PT=RT^{2}\left(1-\frac{Cv^{3}}{T}\right)
Thể hiện \frac{C}{T}v^{3} dưới dạng phân số đơn.
PT=RT^{2}\left(\frac{T}{T}-\frac{Cv^{3}}{T}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{T}{T}.
PT=RT^{2}\times \frac{T-Cv^{3}}{T}
Do \frac{T}{T} và \frac{Cv^{3}}{T} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
PT=\frac{R\left(T-Cv^{3}\right)}{T}T^{2}
Thể hiện R\times \frac{T-Cv^{3}}{T} dưới dạng phân số đơn.
PT=\frac{RT-RCv^{3}}{T}T^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân R với T-Cv^{3}.
PT=\frac{\left(RT-RCv^{3}\right)T^{2}}{T}
Thể hiện \frac{RT-RCv^{3}}{T}T^{2} dưới dạng phân số đơn.
PT=T\left(-CRv^{3}+RT\right)
Giản ước T ở cả tử số và mẫu số.
PT=-TCRv^{3}+RT^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân T với -CRv^{3}+RT.
-TCRv^{3}+RT^{2}=PT
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-TCRv^{3}=PT-RT^{2}
Trừ RT^{2} khỏi cả hai vế.
-CRTv^{3}=PT-RT^{2}
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-RTv^{3}\right)C=PT-RT^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-RTv^{3}\right)C}{-RTv^{3}}=\frac{T\left(P-RT\right)}{-RTv^{3}}
Chia cả hai vế cho -RTv^{3}.
C=\frac{T\left(P-RT\right)}{-RTv^{3}}
Việc chia cho -RTv^{3} sẽ làm mất phép nhân với -RTv^{3}.
C=-\frac{P-RT}{Rv^{3}}
Chia T\left(P-RT\right) cho -RTv^{3}.