Tìm P, Q
P=16\sqrt{2}+8\approx 30,627416998
Q=32
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
P=8+8\times 2\sqrt{2}
Xem xét phương trình đầu tiên. Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
P=8+16\sqrt{2}
Nhân 8 với 2 để có được 16.
Q=\left(2\sqrt{2}+\sqrt{8}\right)^{2}
Xem xét phương trình thứ hai. Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
Q=\left(2\sqrt{2}+2\sqrt{2}\right)^{2}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
Q=\left(4\sqrt{2}\right)^{2}
Kết hợp 2\sqrt{2} và 2\sqrt{2} để có được 4\sqrt{2}.
Q=4^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Khai triển \left(4\sqrt{2}\right)^{2}.
Q=16\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
Q=16\times 2
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
Q=32
Nhân 16 với 2 để có được 32.
P=8+16\sqrt{2} Q=32
Hệ đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}