Tính giá trị
\frac{367}{28}\approx 13,107142857
Phân tích thành thừa số
\frac{367}{2 ^ {2} \cdot 7} = 13\frac{3}{28} = 13,107142857142858
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{1}{28}\times 4225+3\times 65-31
Tính 65 mũ 2 và ta có 4225.
\frac{-4225}{28}+3\times 65-31
Thể hiện -\frac{1}{28}\times 4225 dưới dạng phân số đơn.
-\frac{4225}{28}+3\times 65-31
Có thể viết lại phân số \frac{-4225}{28} dưới dạng -\frac{4225}{28} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{4225}{28}+195-31
Nhân 3 với 65 để có được 195.
-\frac{4225}{28}+\frac{5460}{28}-31
Chuyển đổi 195 thành phân số \frac{5460}{28}.
\frac{-4225+5460}{28}-31
Do -\frac{4225}{28} và \frac{5460}{28} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1235}{28}-31
Cộng -4225 với 5460 để có được 1235.
\frac{1235}{28}-\frac{868}{28}
Chuyển đổi 31 thành phân số \frac{868}{28}.
\frac{1235-868}{28}
Do \frac{1235}{28} và \frac{868}{28} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{367}{28}
Lấy 1235 trừ 868 để có được 367.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}