Tìm M
\left\{\begin{matrix}M=0\text{, }&O\neq 0\\M\in \mathrm{R}\text{, }&O=1\end{matrix}\right,
Tìm O
\left\{\begin{matrix}\\O=1\text{, }&\text{unconditionally}\\O\neq 0\text{, }&M=0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
M-\frac{M}{O}=0
Trừ \frac{M}{O} khỏi cả hai vế.
\frac{MO}{O}-\frac{M}{O}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân M với \frac{O}{O}.
\frac{MO-M}{O}=0
Do \frac{MO}{O} và \frac{M}{O} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
MO-M=0
Nhân cả hai vế của phương trình với O.
\left(O-1\right)M=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa M.
M=0
Chia 0 cho -1+O.
MO=M
Biến O không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với O.
\frac{MO}{M}=\frac{M}{M}
Chia cả hai vế cho M.
O=\frac{M}{M}
Việc chia cho M sẽ làm mất phép nhân với M.
O=1
Chia M cho M.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}