Tìm M
M=\left(x-4\right)\left(3x+2\right)
Tìm x (complex solution)
x=\frac{-\sqrt{3M+49}+5}{3}
x=\frac{\sqrt{3M+49}+5}{3}
Tìm x
x=\frac{-\sqrt{3M+49}+5}{3}
x=\frac{\sqrt{3M+49}+5}{3}\text{, }M\geq -\frac{49}{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
M=4x^{2}-4x+1-\left(x+3\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-1\right)^{2}.
M=4x^{2}-4x+1-\left(x^{2}+6x+9\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+3\right)^{2}.
M=4x^{2}-4x+1-x^{2}-6x-9
Để tìm số đối của x^{2}+6x+9, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
M=3x^{2}-4x+1-6x-9
Kết hợp 4x^{2} và -x^{2} để có được 3x^{2}.
M=3x^{2}-10x+1-9
Kết hợp -4x và -6x để có được -10x.
M=3x^{2}-10x-8
Lấy 1 trừ 9 để có được -8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}