Tìm L_0
\left\{\begin{matrix}L_{0}=\frac{L_{f}}{t\Delta \alpha +1}\text{, }&t=0\text{ or }\Delta =0\text{ or }\alpha \neq -\frac{1}{t\Delta }\\L_{0}\in \mathrm{R}\text{, }&L_{f}=0\text{ and }\alpha =-\frac{1}{t\Delta }\text{ and }t\neq 0\text{ and }\Delta \neq 0\end{matrix}\right,
Tìm L_f
L_{f}=L_{0}\left(t\Delta \alpha +1\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
L_{f}=L_{0}+L_{0}\alpha \Delta t
Sử dụng tính chất phân phối để nhân L_{0} với 1+\alpha \Delta t.
L_{0}+L_{0}\alpha \Delta t=L_{f}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(1+\alpha \Delta t\right)L_{0}=L_{f}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa L_{0}.
\left(t\Delta \alpha +1\right)L_{0}=L_{f}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(t\Delta \alpha +1\right)L_{0}}{t\Delta \alpha +1}=\frac{L_{f}}{t\Delta \alpha +1}
Chia cả hai vế cho 1+\alpha \Delta t.
L_{0}=\frac{L_{f}}{t\Delta \alpha +1}
Việc chia cho 1+\alpha \Delta t sẽ làm mất phép nhân với 1+\alpha \Delta t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}