Tìm L
L=24-7x-6x^{2}
Tìm x (complex solution)
x=\frac{\sqrt{625-24L}-7}{12}
x=\frac{-\sqrt{625-24L}-7}{12}
Tìm x
x=\frac{\sqrt{625-24L}-7}{12}
x=\frac{-\sqrt{625-24L}-7}{12}\text{, }L\leq \frac{625}{24}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
L = { \left(2x-3 \right) }^{ 2 } -5 \left( 2x-3 \right) \left( x+1 \right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
L=4x^{2}-12x+9-5\left(2x-3\right)\left(x+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-3\right)^{2}.
L=4x^{2}-12x+9+\left(-10x+15\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5 với 2x-3.
L=4x^{2}-12x+9-10x^{2}+5x+15
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -10x+15 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
L=-6x^{2}-12x+9+5x+15
Kết hợp 4x^{2} và -10x^{2} để có được -6x^{2}.
L=-6x^{2}-7x+9+15
Kết hợp -12x và 5x để có được -7x.
L=-6x^{2}-7x+24
Cộng 9 với 15 để có được 24.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}