Tìm A
\left\{\begin{matrix}A=\frac{BI}{D}+C\text{, }&D\neq 0\\A\in \mathrm{R}\text{, }&D=0\text{ and }\left(I=0\text{ or }B=0\right)\end{matrix}\right,
Tìm B
\left\{\begin{matrix}B=-\frac{D\left(C-A\right)}{I}\text{, }&I\neq 0\\B\in \mathrm{R}\text{, }&\left(C=A\text{ or }D=0\right)\text{ and }I=0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
AD=IB+CD
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
DA=BI+CD
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{DA}{D}=\frac{BI+CD}{D}
Chia cả hai vế cho D.
A=\frac{BI+CD}{D}
Việc chia cho D sẽ làm mất phép nhân với D.
A=\frac{BI}{D}+C
Chia IB+CD cho D.
IB=AD-CD
Trừ CD khỏi cả hai vế.
\frac{IB}{I}=\frac{D\left(A-C\right)}{I}
Chia cả hai vế cho I.
B=\frac{D\left(A-C\right)}{I}
Việc chia cho I sẽ làm mất phép nhân với I.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}