Chuyển đến nội dung chính
Tìm I
Tick mark Image
Tìm T
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

I\nu d\nu a^{3}=8\pi \nu ^{2}kTd\nu
Nhân cả hai vế của phương trình với a^{3}.
I\nu ^{2}da^{3}=8\pi \nu ^{2}kTd\nu
Nhân \nu với \nu để có được \nu ^{2}.
I\nu ^{2}da^{3}=8\pi \nu ^{3}kTd
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
d\nu ^{2}a^{3}I=8\pi Tdk\nu ^{3}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{d\nu ^{2}a^{3}I}{d\nu ^{2}a^{3}}=\frac{8\pi Tdk\nu ^{3}}{d\nu ^{2}a^{3}}
Chia cả hai vế cho \nu ^{2}da^{3}.
I=\frac{8\pi Tdk\nu ^{3}}{d\nu ^{2}a^{3}}
Việc chia cho \nu ^{2}da^{3} sẽ làm mất phép nhân với \nu ^{2}da^{3}.
I=\frac{8\pi Tk\nu }{a^{3}}
Chia 8\pi \nu ^{3}kTd cho \nu ^{2}da^{3}.
I\nu d\nu a^{3}=8\pi \nu ^{2}kTd\nu
Nhân cả hai vế của phương trình với a^{3}.
I\nu ^{2}da^{3}=8\pi \nu ^{2}kTd\nu
Nhân \nu với \nu để có được \nu ^{2}.
I\nu ^{2}da^{3}=8\pi \nu ^{3}kTd
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
8\pi \nu ^{3}kTd=I\nu ^{2}da^{3}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
8\pi dk\nu ^{3}T=Id\nu ^{2}a^{3}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{8\pi dk\nu ^{3}T}{8\pi dk\nu ^{3}}=\frac{Id\nu ^{2}a^{3}}{8\pi dk\nu ^{3}}
Chia cả hai vế cho 8\pi \nu ^{3}kd.
T=\frac{Id\nu ^{2}a^{3}}{8\pi dk\nu ^{3}}
Việc chia cho 8\pi \nu ^{3}kd sẽ làm mất phép nhân với 8\pi \nu ^{3}kd.
T=\frac{Ia^{3}}{8\pi k\nu }
Chia I\nu ^{2}da^{3} cho 8\pi \nu ^{3}kd.