H = \frac { 2 } { 3 } ( 7 + M
Tìm M
M=\frac{3H}{2}-7
Tìm H
H=\frac{2\left(M+7\right)}{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
H=\frac{14}{3}+\frac{2}{3}M
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{3} với 7+M.
\frac{14}{3}+\frac{2}{3}M=H
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{2}{3}M=H-\frac{14}{3}
Trừ \frac{14}{3} khỏi cả hai vế.
\frac{\frac{2}{3}M}{\frac{2}{3}}=\frac{H-\frac{14}{3}}{\frac{2}{3}}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{2}{3}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
M=\frac{H-\frac{14}{3}}{\frac{2}{3}}
Việc chia cho \frac{2}{3} sẽ làm mất phép nhân với \frac{2}{3}.
M=\frac{3H}{2}-7
Chia H-\frac{14}{3} cho \frac{2}{3} bằng cách nhân H-\frac{14}{3} với nghịch đảo của \frac{2}{3}.
H=\frac{14}{3}+\frac{2}{3}M
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{3} với 7+M.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}