Tính giá trị
\frac{19900000000000000000000G}{459}
Lấy vi phân theo G
\frac{19900000000000000000000}{459} = 4,335511982570806 \times 10^{19}\frac{302}{459} = 4,335511982570806 \times 10^{19}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
G \frac { 199 \times 10 ^ { 30 } } { 459 \times 10 ^ { 10 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
G\times \frac{199\times 10^{20}}{459}
Giản ước 10^{10} ở cả tử số và mẫu số.
G\times \frac{199\times 100000000000000000000}{459}
Tính 10 mũ 20 và ta có 100000000000000000000.
G\times \frac{19900000000000000000000}{459}
Nhân 199 với 100000000000000000000 để có được 19900000000000000000000.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}G}(G\times \frac{199\times 10^{20}}{459})
Giản ước 10^{10} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}G}(G\times \frac{199\times 100000000000000000000}{459})
Tính 10 mũ 20 và ta có 100000000000000000000.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}G}(G\times \frac{19900000000000000000000}{459})
Nhân 199 với 100000000000000000000 để có được 19900000000000000000000.
\frac{19900000000000000000000}{459}G^{1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
\frac{19900000000000000000000}{459}G^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
\frac{19900000000000000000000}{459}\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
\frac{19900000000000000000000}{459}
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}