F ( x ) = \frac { 5 x ^ { 2 } - ( x + 7 } { x ^ { 3 } - x }
Tìm F
F=-\frac{7+x+5x^{3}-5x^{5}}{x^{2}\left(x^{2}-1\right)}
x\neq 0\text{ and }|x|\neq 1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
F ( x ) = \frac { 5 x ^ { 2 } - ( x + 7 } { x ^ { 3 } - x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
Fxx\left(x-1\right)\left(x+1\right)=5x^{2}x\left(x-1\right)\left(x+1\right)-\left(x+7\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x-1\right)\left(x+1\right).
Fx^{2}\left(x-1\right)\left(x+1\right)=5x^{2}x\left(x-1\right)\left(x+1\right)-\left(x+7\right)
Nhân x với x để có được x^{2}.
\left(Fx^{3}-Fx^{2}\right)\left(x+1\right)=5x^{2}x\left(x-1\right)\left(x+1\right)-\left(x+7\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân Fx^{2} với x-1.
Fx^{4}-Fx^{2}=5x^{2}x\left(x-1\right)\left(x+1\right)-\left(x+7\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân Fx^{3}-Fx^{2} với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
Fx^{4}-Fx^{2}=5x^{3}\left(x-1\right)\left(x+1\right)-\left(x+7\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
Fx^{4}-Fx^{2}=\left(5x^{4}-5x^{3}\right)\left(x+1\right)-\left(x+7\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x^{3} với x-1.
Fx^{4}-Fx^{2}=5x^{5}-5x^{3}-\left(x+7\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x^{4}-5x^{3} với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
Fx^{4}-Fx^{2}=5x^{5}-5x^{3}-x-7
Để tìm số đối của x+7, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(x^{4}-x^{2}\right)F=5x^{5}-5x^{3}-x-7
Kết hợp tất cả các số hạng chứa F.
\frac{\left(x^{4}-x^{2}\right)F}{x^{4}-x^{2}}=\frac{5x^{5}-5x^{3}-x-7}{x^{4}-x^{2}}
Chia cả hai vế cho x^{4}-x^{2}.
F=\frac{5x^{5}-5x^{3}-x-7}{x^{4}-x^{2}}
Việc chia cho x^{4}-x^{2} sẽ làm mất phép nhân với x^{4}-x^{2}.
F=\frac{5x^{5}-5x^{3}-x-7}{x^{2}\left(x^{2}-1\right)}
Chia 5x^{5}-5x^{3}-x-7 cho x^{4}-x^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}