Tìm F
\left\{\begin{matrix}F=\frac{24\left(2H+7\right)}{s}\text{, }&s\neq 0\\F\in \mathrm{R}\text{, }&H=-\frac{7}{2}\text{ and }s=0\end{matrix}\right,
Tìm H
H=\frac{Fs-168}{48}
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
F \quad s = 2 \cdot ( 14 \cdot 6 ) + 2 \cdot ( 4 \cdot 6 ) \cdot H
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
Fs=28\times 6+8\times 6H
Thực hiện nhân.
Fs=168+8\times 6H
Nhân 28 với 6 để có được 168.
Fs=168+48H
Nhân 8 với 6 để có được 48.
sF=48H+168
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{sF}{s}=\frac{48H+168}{s}
Chia cả hai vế cho s.
F=\frac{48H+168}{s}
Việc chia cho s sẽ làm mất phép nhân với s.
F=\frac{24\left(2H+7\right)}{s}
Chia 168+48H cho s.
Fs=28\times 6+8\times 6H
Thực hiện nhân.
Fs=168+8\times 6H
Nhân 28 với 6 để có được 168.
Fs=168+48H
Nhân 8 với 6 để có được 48.
168+48H=Fs
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
48H=Fs-168
Trừ 168 khỏi cả hai vế.
\frac{48H}{48}=\frac{Fs-168}{48}
Chia cả hai vế cho 48.
H=\frac{Fs-168}{48}
Việc chia cho 48 sẽ làm mất phép nhân với 48.
H=\frac{Fs}{48}-\frac{7}{2}
Chia Fs-168 cho 48.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}