Tìm R
\left\{\begin{matrix}R=-\frac{mv^{2}}{gm-F}\text{, }&v\neq 0\text{ and }m\neq 0\text{ and }F\neq gm\\R\neq 0\text{, }&\left(F=gm\text{ and }v=0\right)\text{ or }\left(v\neq 0\text{ and }F=0\text{ and }m=0\right)\end{matrix}\right,
Tìm F
F=\frac{m\left(v^{2}+Rg\right)}{R}
R\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
FR=mgR+mv^{2}
Biến R không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với R.
FR-mgR=mv^{2}
Trừ mgR khỏi cả hai vế.
-Rgm+FR=mv^{2}
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-gm+F\right)R=mv^{2}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa R.
\left(F-gm\right)R=mv^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(F-gm\right)R}{F-gm}=\frac{mv^{2}}{F-gm}
Chia cả hai vế cho F-mg.
R=\frac{mv^{2}}{F-gm}
Việc chia cho F-mg sẽ làm mất phép nhân với F-mg.
R=\frac{mv^{2}}{F-gm}\text{, }R\neq 0
Biến R không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}