Tìm D
D=-\frac{5F}{32}
F\neq 0
Tìm F
F=-\frac{32D}{5}
D\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{F}{0,4}}{D}=-4\times 4
Nhân cả hai vế với 4.
\frac{F}{0,4}=-4\times 4D
Biến D không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với D.
\frac{F}{0,4}=-16D
Nhân -4 với 4 để có được -16.
-16D=\frac{F}{0,4}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-16D=\frac{5F}{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-16D}{-16}=\frac{5F}{-16\times 2}
Chia cả hai vế cho -16.
D=\frac{5F}{-16\times 2}
Việc chia cho -16 sẽ làm mất phép nhân với -16.
D=-\frac{5F}{32}
Chia \frac{5F}{2} cho -16.
D=-\frac{5F}{32}\text{, }D\neq 0
Biến D không thể bằng 0.
\frac{\frac{F}{0,4}}{D}=-4\times 4
Nhân cả hai vế với 4.
\frac{F}{0,4}=-4\times 4D
Nhân cả hai vế của phương trình với D.
\frac{F}{0,4}=-16D
Nhân -4 với 4 để có được -16.
\frac{5}{2}F=-16D
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\frac{5}{2}F}{\frac{5}{2}}=-\frac{16D}{\frac{5}{2}}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{5}{2}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
F=-\frac{16D}{\frac{5}{2}}
Việc chia cho \frac{5}{2} sẽ làm mất phép nhân với \frac{5}{2}.
F=-\frac{32D}{5}
Chia -16D cho \frac{5}{2} bằng cách nhân -16D với nghịch đảo của \frac{5}{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}