Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{x^{2}\left(x+1\right)^{2}}{\left(x+1\right)^{2}}-9}{3x-9}-\frac{x}{3}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{4}+2x^{3}+x^{2}}{\left(x+1\right)^{2}}.
\frac{x^{2}-9}{3x-9}-\frac{x}{3}
Giản ước \left(x+1\right)^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}{3\left(x-3\right)}-\frac{x}{3}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{2}-9}{3x-9}.
\frac{x+3}{3}-\frac{x}{3}
Giản ước x-3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x+3-x}{3}
Do \frac{x+3}{3} và \frac{x}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3}{3}
Kết hợp như các số hạng trong x+3-x.
1
Chia 3 cho 3 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}