Tìm c
\left\{\begin{matrix}c=\frac{E}{3\left(2\Delta +\lambda \right)}\text{, }&\lambda \neq -2\Delta \\c\in \mathrm{R}\text{, }&E=0\text{ and }\lambda =-2\Delta \end{matrix}\right,
Tìm E
E=3c\left(2\Delta +\lambda \right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
E=3\lambda c+6\Delta c
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với \lambda c+2\Delta c.
3\lambda c+6\Delta c=E
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(3\lambda +6\Delta \right)c=E
Kết hợp tất cả các số hạng chứa c.
\left(6\Delta +3\lambda \right)c=E
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(6\Delta +3\lambda \right)c}{6\Delta +3\lambda }=\frac{E}{6\Delta +3\lambda }
Chia cả hai vế cho 3\lambda +6\Delta .
c=\frac{E}{6\Delta +3\lambda }
Việc chia cho 3\lambda +6\Delta sẽ làm mất phép nhân với 3\lambda +6\Delta .
c=\frac{E}{3\left(2\Delta +\lambda \right)}
Chia E cho 3\lambda +6\Delta .
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}