Tìm B
B=\frac{7\sqrt{2}}{C}
C\neq 0
Tìm C
C=\frac{7\sqrt{2}}{B}
B\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
CB=\sqrt{49+7^{2}}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
CB=\sqrt{49+49}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
CB=\sqrt{98}
Cộng 49 với 49 để có được 98.
CB=7\sqrt{2}
Phân tích thành thừa số 98=7^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{7^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{7^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 7^{2}.
\frac{CB}{C}=\frac{7\sqrt{2}}{C}
Chia cả hai vế cho C.
B=\frac{7\sqrt{2}}{C}
Việc chia cho C sẽ làm mất phép nhân với C.
CB=\sqrt{49+7^{2}}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
CB=\sqrt{49+49}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
CB=\sqrt{98}
Cộng 49 với 49 để có được 98.
CB=7\sqrt{2}
Phân tích thành thừa số 98=7^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{7^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{7^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 7^{2}.
BC=7\sqrt{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{BC}{B}=\frac{7\sqrt{2}}{B}
Chia cả hai vế cho B.
C=\frac{7\sqrt{2}}{B}
Việc chia cho B sẽ làm mất phép nhân với B.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}