Tìm C
C\in \mathrm{R}
V=0\text{ and }R_{2}\neq 0
Tìm R_2
R_{2}\neq 0
V=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
C\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(V)R_{2}+V=0
Nhân cả hai vế của phương trình với R_{2}.
C\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(V)R_{2}=-V
Trừ V khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
0=-V
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
C\in
Điều này không đúng với mọi C.
C\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(V)R_{2}+V=0
Biến R_{2} không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với R_{2}.
C\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(V)R_{2}=-V
Trừ V khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
0=-V
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
R_{2}\in
Điều này không đúng với mọi R_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}