Tìm b
\left\{\begin{matrix}b=\frac{Cm}{m+1}\text{, }&m\neq -1\text{ and }m\neq 0\\b\in \mathrm{R}\text{, }&m=-1\text{ and }C=0\end{matrix}\right,
Tìm C
C=b+\frac{b}{m}
m\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
Cm=b\left(1+\frac{1}{m}\right)m
Nhân cả hai vế của phương trình với m.
Cm=b\left(\frac{m}{m}+\frac{1}{m}\right)m
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{m}{m}.
Cm=b\times \frac{m+1}{m}m
Do \frac{m}{m} và \frac{1}{m} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
Cm=\frac{b\left(m+1\right)}{m}m
Thể hiện b\times \frac{m+1}{m} dưới dạng phân số đơn.
Cm=\frac{b\left(m+1\right)m}{m}
Thể hiện \frac{b\left(m+1\right)}{m}m dưới dạng phân số đơn.
Cm=b\left(m+1\right)
Giản ước m ở cả tử số và mẫu số.
Cm=bm+b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân b với m+1.
bm+b=Cm
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(m+1\right)b=Cm
Kết hợp tất cả các số hạng chứa b.
\frac{\left(m+1\right)b}{m+1}=\frac{Cm}{m+1}
Chia cả hai vế cho m+1.
b=\frac{Cm}{m+1}
Việc chia cho m+1 sẽ làm mất phép nhân với m+1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}