Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=6 ab=1\times 8=8
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là B^{2}+aB+bB+8. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,8 2,4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 8.
1+8=9 2+4=6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 6.
\left(B^{2}+2B\right)+\left(4B+8\right)
Viết lại B^{2}+6B+8 dưới dạng \left(B^{2}+2B\right)+\left(4B+8\right).
B\left(B+2\right)+4\left(B+2\right)
Phân tích B trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(B+2\right)\left(B+4\right)
Phân tích số hạng chung B+2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
B^{2}+6B+8=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
B=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\times 8}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
B=\frac{-6±\sqrt{36-4\times 8}}{2}
Bình phương 6.
B=\frac{-6±\sqrt{36-32}}{2}
Nhân -4 với 8.
B=\frac{-6±\sqrt{4}}{2}
Cộng 36 vào -32.
B=\frac{-6±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 4.
B=-\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình B=\frac{-6±2}{2} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 2.
B=-2
Chia -4 cho 2.
B=-\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình B=\frac{-6±2}{2} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi -6.
B=-4
Chia -8 cho 2.
B^{2}+6B+8=\left(B-\left(-2\right)\right)\left(B-\left(-4\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -2 vào x_{1} và -4 vào x_{2}.
B^{2}+6B+8=\left(B+2\right)\left(B+4\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.