Tìm B
B = \frac{9}{5} = 1\frac{4}{5} = 1,8
Gán B
B≔\frac{9}{5}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
B=1+\frac{2}{\frac{6}{2}-\frac{1}{2}}
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{6}{2}.
B=1+\frac{2}{\frac{6-1}{2}}
Do \frac{6}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
B=1+\frac{2}{\frac{5}{2}}
Lấy 6 trừ 1 để có được 5.
B=1+2\times \frac{2}{5}
Chia 2 cho \frac{5}{2} bằng cách nhân 2 với nghịch đảo của \frac{5}{2}.
B=1+\frac{2\times 2}{5}
Thể hiện 2\times \frac{2}{5} dưới dạng phân số đơn.
B=1+\frac{4}{5}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
B=\frac{5}{5}+\frac{4}{5}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{5}{5}.
B=\frac{5+4}{5}
Do \frac{5}{5} và \frac{4}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
B=\frac{9}{5}
Cộng 5 với 4 để có được 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}