Tìm A
A=\frac{6\sqrt{10}}{P}
P\neq 0
Tìm P
P=\frac{6\sqrt{10}}{A}
A\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
AP=6\sqrt{10}
Phân tích thành thừa số 360=6^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{6^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{6^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 6^{2}.
PA=6\sqrt{10}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{PA}{P}=\frac{6\sqrt{10}}{P}
Chia cả hai vế cho P.
A=\frac{6\sqrt{10}}{P}
Việc chia cho P sẽ làm mất phép nhân với P.
AP=6\sqrt{10}
Phân tích thành thừa số 360=6^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{6^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{6^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 6^{2}.
\frac{AP}{A}=\frac{6\sqrt{10}}{A}
Chia cả hai vế cho A.
P=\frac{6\sqrt{10}}{A}
Việc chia cho A sẽ làm mất phép nhân với A.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}