Tìm A (complex solution)
\left\{\begin{matrix}A=\frac{BDE}{C\Delta }\text{, }&\Delta \neq 0\text{ and }C\neq 0\text{ and }D\neq 0\\A\in \mathrm{C}\text{, }&\left(B=0\text{ or }E=0\right)\text{ and }C=0\text{ and }\Delta \neq 0\text{ and }D\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm B (complex solution)
\left\{\begin{matrix}B=\frac{AC\Delta }{DE}\text{, }&E\neq 0\text{ and }\Delta \neq 0\text{ and }D\neq 0\\B\in \mathrm{C}\text{, }&\left(C=0\text{ or }A=0\right)\text{ and }E=0\text{ and }\Delta \neq 0\text{ and }D\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm A
\left\{\begin{matrix}A=\frac{BDE}{C\Delta }\text{, }&\Delta \neq 0\text{ and }C\neq 0\text{ and }D\neq 0\\A\in \mathrm{R}\text{, }&\left(B=0\text{ or }E=0\right)\text{ and }C=0\text{ and }\Delta \neq 0\text{ and }D\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm B
\left\{\begin{matrix}B=\frac{AC\Delta }{DE}\text{, }&E\neq 0\text{ and }\Delta \neq 0\text{ and }D\neq 0\\B\in \mathrm{R}\text{, }&\left(C=0\text{ or }A=0\right)\text{ and }E=0\text{ and }\Delta \neq 0\text{ and }D\neq 0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
ACD\Delta =DEBD
Nhân cả hai vế của phương trình với D\Delta .
ACD\Delta =D^{2}EB
Nhân D với D để có được D^{2}.
CD\Delta A=BED^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{CD\Delta A}{CD\Delta }=\frac{BED^{2}}{CD\Delta }
Chia cả hai vế cho CD\Delta .
A=\frac{BED^{2}}{CD\Delta }
Việc chia cho CD\Delta sẽ làm mất phép nhân với CD\Delta .
A=\frac{BDE}{C\Delta }
Chia D^{2}EB cho CD\Delta .
ACD\Delta =DEBD
Nhân cả hai vế của phương trình với D\Delta .
ACD\Delta =D^{2}EB
Nhân D với D để có được D^{2}.
D^{2}EB=ACD\Delta
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
ED^{2}B=ACD\Delta
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{ED^{2}B}{ED^{2}}=\frac{ACD\Delta }{ED^{2}}
Chia cả hai vế cho D^{2}E.
B=\frac{ACD\Delta }{ED^{2}}
Việc chia cho D^{2}E sẽ làm mất phép nhân với D^{2}E.
B=\frac{AC\Delta }{DE}
Chia ACD\Delta cho D^{2}E.
ACD\Delta =DEBD
Nhân cả hai vế của phương trình với D\Delta .
ACD\Delta =D^{2}EB
Nhân D với D để có được D^{2}.
CD\Delta A=BED^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{CD\Delta A}{CD\Delta }=\frac{BED^{2}}{CD\Delta }
Chia cả hai vế cho CD\Delta .
A=\frac{BED^{2}}{CD\Delta }
Việc chia cho CD\Delta sẽ làm mất phép nhân với CD\Delta .
A=\frac{BDE}{C\Delta }
Chia D^{2}EB cho CD\Delta .
ACD\Delta =DEBD
Nhân cả hai vế của phương trình với D\Delta .
ACD\Delta =D^{2}EB
Nhân D với D để có được D^{2}.
D^{2}EB=ACD\Delta
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
ED^{2}B=ACD\Delta
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{ED^{2}B}{ED^{2}}=\frac{ACD\Delta }{ED^{2}}
Chia cả hai vế cho D^{2}E.
B=\frac{ACD\Delta }{ED^{2}}
Việc chia cho D^{2}E sẽ làm mất phép nhân với D^{2}E.
B=\frac{AC\Delta }{DE}
Chia ACD\Delta cho D^{2}E.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}